MAKE ENDS MEET

MEANING: TO MAKE ENOUGH MONEY TO BUY WHAT YOU NEED TO LIVE

Nghĩa: mưu sinh, kiếm sống, trang trải cuộc sống
Gửi các bạn một cách diễn đạt hay. Các bạn xem ví dụ cách dùng bên dưới nhé.
1. When I was a student, I had to work two part-time jobs to make ends meet.
Khi còn là sinh viên, tôi phải làm hai công việc bán thời gian để kiếm sống.
2. When my husband lost his job, we could barely make ends meet.
Khi chồng tôi mất việc, chúng tôi gần như không đủ sống.
3. Many families in my town struggle to make ends meet.
Nhiều gia đình ở trong thị trấn của tôi chật vật mưu sinh.
4. She is unemployed and depends upon benefits to make ends meet. (Longman)
Cô ấy thất nghiệp và phụ thuộc vào trợ cấp để kiếm sống.
5. With the car repairs, I just don’t see how we’re going to make ends meet this month. (Longman)
Với việc sửa xe, tôi không biết chúng ta sẽ kiếm sống như thế nào trong tháng này.
6. To make ends meet, she works for an insurance company and makes cupcakes for a bakery.
Để kiếm sống, cô ấy làm việc cho một công ty bảo hiểm và làm bánh nướng nhỏ cho một tiệm bánh.
Cheers.
……………………………
Chúc các bạn học và thi tốt!
==== ❤️====
Jay Nguyen IELTS
Vien duong lao Cao Cap Binh My May dong goi tu dong