2. With the completion of its airport, Honokai Island’s tourism —– has improved dramatically.
(A) economical
(B) economic
(C) economize
(D) economy
Giải thích
Key D. economy
Cần một danh từ để kết thúc cụm danh từ [Honokai Island’s tourism —–]
Chọn economy (n) nền kinh tế.
- economical (adj) tiết kiệm. Đứng sau danh từ không thể chọn tính từ.
- economic (adj) thuộc về kinh tế. Đứng sau danh từ không thể chọn tính từ.
- economize (v) tiết kiệm. Câu đã có động từ chính “has improved” nên không chọn động từ.
Dịch câu: Với việc hoàn thành sân bay, nền kinh tế du lịch Đảo Honokai đã cải thiện đáng kể.